ZingTruyen.Top

Kpop Is Life P2

LOONA (Girl Of The Month): là nhóm nhạc nữ Hàn Quốc dưới sự quản lý của Block Berry Creative từ năm 2016 đến năm 2023. Nhóm gồm 12 thành viên: Vivi, Yves, Jinsoul, Haseul, Kim Lip, Chuu, Heejin, Hyunjin, Gowon, Choerry, Olivia Hye và Yeojin. Nhóm chính thức ra mắt vào ngày 20-8-2018 với single "Hi High". Vào ngày 25-11-2022, thành viên Chuu chính thức rời nhóm.

ACCOUNTS

Twitter: @ loonatheworld

Instagram: @ loonatheworld

Facebook: loonatheworld

Fancafe: LOONA

Tik Tok: @ loonatheworld_official

Youtube: loonatheworld

FANDOM

Tên fandom: ORBIT

Màu fandom: N/A

Lightstick

MEAN NAME

Khi nói đến LOONA, hiện thân của thiên thể là truyền thuyết chính. Trên thực tế, tên tiếng Hàn của nhóm 이달의 소녀 được dịch theo nghĩa đen là "Cô gái của tháng" dựa trên công thức lịch âm. Hơn nữa, các ký tự tiếng Hàn ㅇ, ㄷ, ㅇ, ㅅ và ㄴ từ tên tiếng Hàn của họ được sử dụng để tạo thành tên tiếng Anh LOONA, được cách điệu thành LOOΠΔ để làm nổi bật sự tương đồng giữa bảng chữ cái Latinh và tiếng Hàn.

MEMBERS PROFILE

CHOERRY

(최리)

Tên thật: Choi Ye Rim

Tên tiếng anh: Sally

Hangul: 최예림

Tên hán việt: Thôi Nghệ Lâm

Biệt danh: Jjerri, Cherry

Ngày sinh: 4-6-2001 (cung Song Tử)

Vai trò: Vocal, rap

Chiều cao: 160cm

Cân nặng: 47kg

Nhóm máu: O

Nơi sinh: Thành phố Bucheon, tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Tháng đại diện: 7

Màu sắc đại diện: Tím

Con vật đại diện: Dơi

Sub-unit: ODD EYE CIRCLE

Công ty quản lý: MODHAUS (2023 đến nay)

Instagram: @ cher_ryppo

Sở thích: Sưu tầm bút

Món ăn yêu thích: Tteokbokki, dakbal, spaghetti và bánh mì

Màu sắc yêu thích: Hồng

GOWON

(고원)

Tên thật: Park Chae Won

Tên tiếng anh: Tiffany

Hangul: 박채원

Tên hán việt: Phác Thái Viên

Biệt danh: ChaCha

Ngày sinh: 15-11-2000 (cung Bọ Cạp)

Vai trò: Vocal, rap, dance, visual

Chiều cao: 162cm

Cân nặng: 44kg

Nhóm máu: A

Nơi sinh: Quận Jung, thành phố Incheon, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Tháng đại diện: 1

Màu sắc đại diện: Ngọc lam

Con vật đại diện: Bướm

Sub-unit: YYXY

Công ty quản lý: CTDENM (2023 đến nay)

Instagram: @ novvog

Sở thích: Nấu ăn

Món ăn yêu thích: Bánh gạo cay

HASEUL

Tên thật: Jo Ha Seul

Tên tiếng anh: Jane

Hangul: 조하슬

Tên hán việt: Triệu Hạ Sắt

Biệt danh: Jo Leader, Harvard

Ngày sinh: 18-8-1997 (cung Sư Tử)

Vai trò: Leader, vocal, rap

Chiều cao: 157cm

Cân nặng: 45kg

Nhóm máu: O

Nơi sinh: Thành phố Bucheon, tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Tháng đại diện: 12

Màu sắc đại diện: Xanh lá

Con vật đại diện: Chim

Sub-unit: LOONA 1/3

Công ty quản lý: MODHAUS (2023 đến nay)

Instagram: @ withaseul

Sở thích: Xem phim

Màu sắc yêu thích: Màu mù tạc và rượu vang đỏ

HEEJIN

Tên thật: Jeon Hee Jin

Tên tiếng anh: Zoe

Hangul: 전희진

Tên hán việt: Toàn Hy Trân

Biệt danh: Heekkie, Founder

Ngày sinh: 19-10-2000 (cung Thiên Bình)

Vai trò: Vocal, dance, visual, center

Chiều cao: 160cm

Cân nặng: 46kg

Nhóm máu: A

Nơi sinh: Quận Bundang, thành phố Seongnam, tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Tháng đại diện: 10

Màu sắc đại diện: Hồng

Con vật đại diện: Thỏ

Sub-unit: LOONA 1/3

Công ty quản lý: MODHAUS (2023 đến nay)

Instagram: @ 0ct0ber19

Sở thích: Mua sắm và đến tiệm bánh ngọt

Món ăn yêu thích: Bánh ngọt

HYUNJIN

Tên thật: Kim Hyun Jin

Hangul: 김현진

Tên hán việt: Kim Huyền Trân

Biệt danh: Breadjin, Meow Jin

Ngày sinh: 15-11-2000 (cung Bọ Cạp)

Vai trò: Vocal, rap, dance, visual

Chiều cao: 163cm

Cân nặng: 47kg

Nhóm máu: AB

Nơi sinh: Phường Dunchon, quận Gangdong, thành phố Seoul, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Tháng đại diện: 11

Màu sắc đại diện: Vàng

Con vật đại diện: Mèo

Sub-unit: LOONA 1/3

Công ty quản lý: CTDENM (2023 đến nay)

Instagram: @ hyunjinab

Sở thích: Tập thể dục

JINSOUL

Tên thật: Jung Jin Soul

Tên tiếng anh: Sally

Hangul: 정진솔

Tên hán việt: Trịnh Trân Suất

Biệt danh: Jindollie, Jindori

Ngày sinh: 13-6-1997 (cung Song Tử)

Vai trò: Vocal, rap, visual

Chiều cao: 166cm

Cân nặng: 46kg

Nhóm máu: B

Nơi sinh: Phường Hwigyeong, quận Dongdaemun, thành phố Seoul, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Tháng đại diện: 6

Màu sắc đại diện: Xanh navy

Con vật đại diện: Cá

Sub-unit: ODD EYE CIRCLE

Công ty quản lý: MODHAUS (2023 đến nay)

Instagram: @ zindoriyam

Sở thích: Mua sắm qua mạng

Món ăn yêu thích: Bánh gạo cay và mỳ

KIM LIP

(김립)

Tên thật: Kim Jung Eun

Tên tiếng anh: Ashley

Hangul: 김정은

Tên hán việt: Kim Định Ân

Biệt danh: Dongdong, Queen Lip

Ngày sinh: 10-2-1999 (cung Bảo Bình)

Vai trò: Vocal, dance

Chiều cao: 162cm

Cân nặng: 43kg

Nhóm máu: B

Nơi sinh: Thành phố Cheongju, tỉnh Chungcheongbuk, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Tháng đại diện: 5

Màu sắc đại diện: Đỏ

Con vật đại diện: Cú

Sub-unit: ODD EYE CIRCLE

Công ty quản lý: MODHAUS (2023 đến nay)

Instagram: @ kimxxlip

Sở thích: Mua sắm, chơi Sudoku và dọn dẹp

Món ăn yêu thích: Sushi, pizza, bánh mỳ và các món mẹ cô ấy làm

OLIVIA HYE

(올리비아 혜)

Tên thật: Son Hye Joo

Hangul: 손혜주

Tên hán việt: Tôn Huệ Châu

Biệt danh: Marceline

Ngày sinh: 13-11-2001 (cung Bọ Cạp)

Vai trò: Vocal, rap, dance

Chiều cao: 166cm

Cân nặng: 46kg

Nhóm máu: B

Nơi sinh: Thành phố Uijeongbu, tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Tháng đại diện: 3

Màu sắc đại diện: Bạc

Con vật đại diện: Sói

Sub-unit: YYXY

Công ty quản lý: CTDENM (2023 đến nay)

Instagram: @ lnxexu

Sở thích: Nấu ăn

Màu sắc yêu thích: Trắng, đỏ, đen và xám

VIVI

(비비)

Tên thật: Wong Gaa Hei

Tên tiếng anh: Viian Wong

Kanji: 黃珈熙

Tên hán việt: Hoàng Gia Hy

Biệt danh: Hwang Ara, Pya Pya

Ngày sinh: 9-12-1996 (cung Nhân Mã)

Vai trò: Vocal, rap

Chiều cao: 157cm

Cân nặng: 42kg

Nhóm máu: B

Nơi sinh: Quận Đồn Môn, Tân Giới, Hồng Kông

Quốc tịch: Hồng Kông

Tháng đại diện: 4

Màu sắc đại diện: Hồng phấn

Con vật đại diện: Nai

Sub-unit: LOONA 1/3

Công ty quản lý: CTDENM (2023 đến nay)

Instagram: @ vivikhvv

Sở thích: Xem phim, ăn các món ngon và đi du lịch

Món ăn yêu thích: Gà

YEOJIN

Tên thật: Im Yeo Jin

Tên tiếng anh: Runa

Hangul: 임여진

Tên hán việt: Lâm Lữ Trân

Biệt danh: Bean, Aromi

Ngày sinh: 11-11-2002 (cung Bọ Cạp)

Vai trò: Vocal, rap, dance, maknae

Chiều cao: 155cm

Cân nặng: 40kg

Nhóm máu: B

Nơi sinh: Quận Suseong, thành phố Daegu, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Tháng đại diện: 9

Màu sắc đại diện: Cam

Con vật đại diện: Ếch

Sub-unit: LOONA 1/3

Công ty quản lý: CTDENM (2023 đến nay)

Instagram: @ yeojin._.o_x

Sở thích: Ngủ và chơi game

YVES

(이브)

Tên thật: Ha Soo Young

Tên tiếng anh: Sally

Hangul: 하수영

Tên hán việt: Hà Tú Anh

Biệt danh: Suguyam, Subongi

Ngày sinh: 24-5-1997 (cung Song Tử)

Vai trò: Vocal, dance

Chiều cao: 166cm

Cân nặng: 46kg

Nhóm máu: B

Nơi sinh: Quận Geumjeong, thành phố Busan, Hàn Quốc

Quốc tịch: Hàn Quốc

Tháng đại diện: 11

Màu sắc đại diện: Đỏ rượu vang

Con vật đại diện: Thiên nga

Sub-unit: YYXY

Công ty quản lý: PAIX PER MIL (2024 đến nay)

Instagram: @ yvesntual

Sở thích: Đọc sách

Sở trường: Nấu ăn, viết lời và sáng tác nhạc

Món ăn yêu thích: Chân gà và bánh gạo cay



SONGS

Năm 2018: "Hi High"

Năm 2019: "Butterfly", "365"

Năm 2020: "So What", "Why Not?"

Năm 2021: "PTT (Paint The Town)"

Năm 2022: "Flip That"

https://youtu.be/ZumUALZ1oFE

DEBUT

https://youtu.be/846cjX0ZTrk

https://youtu.be/uR2GNipmkxU

SUB-UNIT

LOONA 1/3

(HASEUL, HEEJIN, HYUNJIN, VIVI, YEOJIN)

Năm 2017: "Love&Line", "Sonatine"

https://youtu.be/a6JmCdDs_GM

ODD EYE CIRCLE

(CHOERRY, JINSOUL, KIM LIP)

Năm 2017: "Girl Front", "LOONATIC", "Sweet Crazy Love"

https://youtu.be/cG7FkoNKBzI

YYXY

(CHUU, GOWON, OLIVIA HYE, YVES)

Năm 2018: "Love4eva", "One"

https://youtu.be/P7THoYMANxc

Bạn đang đọc truyện trên: ZingTruyen.Top